|
|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
| Product name: | High Precision and Stable Servo Hydraulic Testing Machine for Tensile Compression and Bending Tests | Model: | WAW-2000D |
|---|---|---|---|
| Structure: | 6 columns | Control way: | manual & automatic |
| Max.load: | 2000KN | Max. tension test space: | 800(can customize) |
| Max.Compression Test Space: | 700mm (can customize) | Load range: | ±1%-100%FS |
| Electronic extension meter: | 10/50 | Round specimen range: | φ35~φ80mm |
| Flat Specimen Clamping Range: | 20-60mm | Clamping method: | hydraulic clamping |
Máy thử thủy lực servo có độ chính xác cao và ổn định để thử nghiệm kéo nén và uốn
1. Giới thiệu sản phẩm:
Chế độ tải servo thủy lực điều khiển bằng máy tính, áp dụng công nghệ SHIMADZU của Nhật Bản, với bánh răng sâu và trục vít me dẫn động đầu ngang lên và xuống; có hai không gian làm việc: các thử nghiệm kéo được tiến hành ở phần trên của đầu ngang, trong khi các thử nghiệm nén và uốn được thực hiện giữa bàn làm việc và đầu ngang.
Đầu ngang (dầm giữa) được di chuyển bằng động cơ, cùng với cấu trúc bánh răng sâu và trục vít me. Cấu trúc này tăng cường độ ổn định của máy và đảm bảo dữ liệu thử nghiệm chính xác. Với ma sát tối thiểu, nó có thể đảm bảo tuổi thọ lâu hơn cho máy thử nghiệm.
2. Ưu điểm về giá cả:
Chúng tôi tăng cường các nỗ lực R&D độc lập, thành lập một trung tâm xử lý và tự sản xuất các linh kiện cốt lõi—điều này cho phép chúng tôi cắt giảm chi phí liên kết trong khi vẫn duy trì chất lượng ổn định. Các sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm hơn nhiều so với các lựa chọn thay thế giá rẻ nhưng chất lượng kém. Việc giảm tỷ lệ hỏng hóc của máy giúp giảm chi phí bảo trì của khách hàng và cũng tăng hiệu quả của máy. Sự kết hợp giữa giá cả cạnh tranh và chất lượng cao mang lại lợi ích thực sự cho khách hàng.
3. Đáp ứng Tiêu chuẩn:
ISO 6892, ISO 6934 BS4449,ASTM C39,ISO75001, ASTM A370, ASTM E4, ASTM E8 và các tiêu chuẩn BSEN.
4. Các thông số kỹ thuật chính:
| Model | WAW-2000D |
| Cấu trúc | 6 Cột (Bốn Cột Hai Vít Bi) |
| Cách điều khiển |
Ứng suất không đổi, Biến dạng không đổi, Chuyển vị không đổi Điều khiển vòng kín ba và Điều khiển chương trình |
| Tải trọng tối đa | 2000 KN (200 TẤN) |
| Độ chính xác tải | ≤±1% (Tùy chọn: ≤± 0.5%) |
| Phạm vi tải |
2%~100%FS (40KN~2000KN) (Tùy chọn: 0.4%-100%FS (8KN~2000KN)) |
| Độ phân giải tải | 1/500000 |
| Phạm vi đo biến dạng | 1%~100%FS |
| Độ chính xác biến dạng | ≤±1% (Tùy chọn: ≤± 0.5%) |
| Độ phân giải chuyển vị | 0.01mm |
| Sai số chuyển vị | ≤±0.5% |
| Hành trình piston tối đa | 200mm |
| Tốc độ di chuyển piston tối đa | 0-50mm/phút Điều chỉnh tốc độ vô cấp |
| Tốc độ nâng dầm ngang | 250mm/phút |
| Không gian thử nghiệm kéo tối đa | 800mm (Có thể tùy chỉnh) |
| Không gian thử nghiệm nén tối đa | 700mm (Có thể tùy chỉnh) |
| Khoảng cách tâm giữa các cột | 620mm |
| Khoảng cách hiệu quả của cột | 520mm |
| Phương pháp kẹp | Kẹp tự động thủy lực |
| Phạm vi kẹp mẫu tròn |
φ35~φ80mm |
| Phạm vi kẹp mẫu phẳng | 20-60mm |
| Chiều rộng kẹp mẫu phẳng | 90mm |
| Chiều dài kẹp mẫu phẳng | 100mm |
| Kích thước tấm nén | 200*200mm |
| Khoảng cách con lăn uốn | 450mm |
| Chiều rộng của con lăn uốn | 140mm |
5. Nguyên tắc của Hệ thống Điều khiển:
Phần điều khiển thủy lực bao gồm bình dầu, bơm dầu, bộ lọc dầu áp suất cao, động cơ, van điều khiển, v.v., và phục vụ để cung cấp dầu áp suất cao ổn định và liên tục cho thân máy chính. Sau khi bật nguồn, động cơ được khởi động và dẫn động bơm dầu hoạt động. Bơm dầu hút dầu rồi cung cấp cho xi lanh chính của máy vạn năng thông qua van cấp dầu và ống dầu. Piston trong xi lanh nâng lên và dẫn động chuyển động của các bộ phận khác nhau để hoàn thành thử nghiệm nén hoặc uốn.
6. Đóng gói và Vận chuyển :
![]()
![]()
7. Các câu hỏi thường gặp:
![]()
![]()
![]()
Người liên hệ: Ms. Zoe Bao
Tel: +86-13311261667
Fax: 86-10-69991663